Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bờ_Biển_Ngà

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình 23 cầu thủ tham dự vòng loại CAN 2021 gặp NigerEthiopia vào tháng 11 năm 2019.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 13 tháng 10 năm 2019, sau trận gặp CHDC Congo.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
1TMSylvain Gbohouo29 tháng 10, 1988 (31 tuổi)500 Mazembe
1TMBadra Ali Sangaré30 tháng 5, 1986 (34 tuổi)160 Free State Stars
1TMSayouba Mandé15 tháng 6, 1993 (27 tuổi)50 OB

2HVSerge Aurier24 tháng 12, 1992 (27 tuổi)601 Tottenham Hotspur
2HVWilfried Kanon6 tháng 7, 1993 (27 tuổi)462 Pyramids
2HVSimon Deli27 tháng 10, 1991 (28 tuổi)150 Club Brugge
2HVIsmaël Traoré18 tháng 8, 1986 (34 tuổi)160 Angers
2HVCheick Comara14 tháng 10, 1993 (26 tuổi)130 Wydad Casablanca
2HVWonlo Coulibaly22 tháng 12, 1991 (28 tuổi)110 ASEC Mimosas
2HVGhislain Konan27 tháng 12, 1995 (24 tuổi)110 Reims
2HVWillie Britto1 tháng 6, 1996 (24 tuổi)10 Zürich

3TVMax Gradel30 tháng 11, 1987 (32 tuổi)7512 Toulouse
3TVFranck Kessié19 tháng 12, 1996 (23 tuổi)390 Milan
3TVVictorien Angban29 tháng 9, 1996 (23 tuổi)120 Metz
3TVSeko Fofana7 tháng 5, 1995 (25 tuổi)41 Udinese
3TVChristian Koffi21 tháng 12, 1990 (29 tuổi)30 Mazembe
3TVHabib Maïga1 tháng 6, 1996 (24 tuổi)20 Metz
3TVIbrahim Traoré16 tháng 9, 1988 (31 tuổi)00 Slavia Prague

4Roger Assalé13 tháng 11, 1993 (26 tuổi)203 Young Boys
4Nicolas Pépé20 tháng 5, 1995 (25 tuổi)185 Arsenal
4Maxwel Cornet27 tháng 9, 1996 (23 tuổi)175 Lyon
4Wilfried Zaha10 tháng 11, 1992 (27 tuổi)175 Crystal Palace
4Yohan Boli17 tháng 11, 1993 (26 tuổi)00 Al Rayyan
4Yakou Méïté11 tháng 2, 1996 (24 tuổi)20 Reading

    Triệu tập gần đây

    VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
    TMTape Ira Eliezer31 tháng 8, 1997 (22 tuổi)00 San PedroCAN 2019
    TMAbdoul Karim Cissé20 tháng 10, 1985 (34 tuổi)40 ASEC MimosasCAN 2019 PRE

    HVSouleyman Doumbia24 tháng 9, 1996 (23 tuổi)40 Rennesv.  CHDC Congo, 13 tháng 10 năm 2019
    HVMamadou Bagayoko31 tháng 12, 1989 (30 tuổi)160 Mechelenv.  Tunisia, 10 tháng 9 năm 2019
    HVWilly Boly3 tháng 2, 1991 (29 tuổi)00 Wolverhampton Wanderersv.  Tunisia, 10 tháng 9 năm 2019
    HVAbdoulaye Bamba25 tháng 4, 1990 (30 tuổi)40 Angersv.  Bénin, 6 tháng 9 năm 2019 INJ
    HVJean-Philippe Gbamin25 tháng 9, 1995 (24 tuổi)120 EvertonCAN 2019
    HVEric Bailly12 tháng 4, 1994 (26 tuổi)342 Manchester Unitedv.  Liberia, 26 tháng 3 năm 2019

    TVIbrahim Sangaré2 tháng 12, 1997 (22 tuổi)71 Toulousev.  CHDC Congo, 13 tháng 10 năm 2019
    TVJean Michaël Seri19 tháng 7, 1991 (29 tuổi)303 Galatasarayv.  Tunisia, 10 tháng 9 năm 2019
    TVJean-Eudes Aholou20 tháng 3, 1994 (26 tuổi)20 Saint-Étiennev.  Bénin, 6 tháng 9 năm 2019 INJ
    TVIsmaël Diomandé28 tháng 8, 1992 (27 tuổi)181 CaenCAN 2019 PRE

    Christian Kouamé6 tháng 12, 1997 (22 tuổi)10 Genoav.  CHDC Congo, 13 tháng 10 năm 2019
    William Togui7 tháng 8, 1996 (24 tuổi)50 Mechelenv.  Tunisia, 10 tháng 9 năm 2019
    Wilfried Bony10 tháng 12, 1988 (31 tuổi)5918 Al-ArabiCAN 2019
    Jonathan Kodjia22 tháng 10, 1989 (30 tuổi)2411 Al-GharafaCAN 2019

    INJ = Cầu thủ rút lui vì chấn thương.

    Kỷ lục

    Tính đến 11 tháng 7 năm 2019
    Chơi nhiều trận nhất
    #Tên cầu thủThời gianSố trậnBàn thắng
    1Didier Zokora2000–20141231
    2Kolo Touré2000–20151197
    3Didier Drogba2002–201410465
    4Siaka Tiéné2000–20151002
    =Yaya Touré2004–201619
    6Salomon Kalou2007–20189728
    7Abdoulaye Traoré1984–19968850
    8Arthur Boka2004–2015871
    9Boubacar Barry2000–2015860
    10Gervinho2007–20188422

    Ghi nhiều bàn thắng nhất
    #Tên cầu thủThời gian thi đấuBàn thắngSố trận
    1Didier Drogba2002–201465104
    2Abdoulaye Traoré1986–19962949
    3Salomon Kalou2007–20182897
    4Joël Tiéhi1987–19992540
    5Ibrahima Bakayoko1996–20022240
    6Gervinho2007–201884
    7Laurent Pokou1967–19801962
    =Yaya Touré2004–2016100
    9Aruna Dindane2000–20101862
    =Wilfried Bony2010–59